TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHIÊN CỨU CÔNG LẬP AUBURN UNIVERSITY

Tổng quan về trường:

Đại học Auburn (AU) là trường đại học nghiên cứu công lập với khoảng 29.776 sinh viên, là trường đại học lớn nhất bang, một trong 2 trường công lập hàng đầu của bang Alabama.

Trường tọa lạc tại thành phố xinh đẹp Auburn của bang Alabama – “Top 25 những địa điểm nhỏ lý tưởng nhất cho kinh doanh và phát triển sự nghiệp” (Forbes, 2017), đại học Auburn từ lâu đã được biết đến là một trong những ngôi trường danh giá hàng đầu tại Mỹ khi liên tiếp lọt Top 50 các trường đại học công lập trong nhiều năm liền.

AU còn nổi tiếng với mạng lưới cựu sinh viên hùng mạnh lọt trong Top 50 mạng lưới cựu sinh viên quyền lực nhất tại Mỹ (BestCollegeValues.org, 2015) trong đó có rất nhiều tài năng kiệt xuất như Tim Cook – CEO Apple, Eric O’Neil – chuyên viên điều tra FBI, Jimmy Wales – Đồng sáng lập Wikipedia cùng 6 phi hành gia NASA và 3 cựu giám đốc của Kennedy Space Center.

 

Những ngành học thế mạnh tại trường Auburn University: 

Kinh doanh (#62), Kỹ sư hóa học (#56), Thiết kế công nghiệp (#5), Kiến trúc (#9), Chuỗi cung ứng (#10), Hàng không vũ trụ/ Hàng không/ Kỹ thuật hàng không #45.

AU có chương trình CO-OP hợp tác với gần 200 nhà tuyển dụng hàng đầu tại Mỹ như KIA, Huyndai, Yamaha, General Electric, Daikin, Mercedes – Benz. 93% sinh viên tham gia co-op là sinh viên ngành kỹ thuật.

69% sinh viên ngành kinh doanh được tuyển dụng ngay tại thời điểm tốt nghiệp.

Mức lương khởi điểm trung bình của sinh viên ngành kinh doanh là $53.198.

 

Những con số về thứ hạng của Auburn University:

– Xếp hạng #46 các trường đại học công lập tốt nhất (U.S.News & World Report, 2018)

– Một trong Top 15 trường đại học xếp hạng quốc gia cung cấp sản phẩm về khoa học và phi hành gia cho NASA, cụ thể là 6 phi hành gia và 3 giám đốc trung tâm điều khiển mặt đất tại trung tâm không gian Kennedy của NASA đặt tại Florida.

– #115 trong các trường đại học quốc gia (U.S.News & World Report, 2019)

– Xếp hạng #1 các trường đại học có tỷ lệ sinh viên kiếm được việc làm cao nhất tại bang Alabama (Zippia, 2018)

– #10 trên thế giới về chương trình quản trị chuỗi cung ứng (SCM World)

– #11 chương trình thiết kế nội thất bậc cử nhân (DesignIntelligence, 2018)

– #15 trường đại học tốt nhất để học ngành kiến trúc và thiết kế nội thất (CEOMagazine, 2018)

– #53 về ngành kế toán (U.S.News & World Report, 2019)

– #42 về ngành kỹ sư không gian vũ trụ/ hàng không (U.S.News and World Report, 2019)

– TOP 30 chương trình đào tạo báo chí tốt nhất (NewsPro – RTDNA)

 

Cựu sinh viên nổi bật của trường:

Tim Cook – CEO Apple

Eric O’Neill – Chuyên viên điều tra FBI

Jimmy Wales – Đồng sáng lập Wikipedia

Jim Voss – Cựu phi hành gia NASA

Harold Melton – Thẩm phán Tòa án Tối cao bang Georgia

Một số chuyên ngành học của trường:

– College of Agriculture:

+ Agricultural Business & Economics

+ Agricultural Communications

+ Animal Sciences – Equine Science Option

+ Animal Sciences – Muscle Foods Option

+ Environmental Science

+ Food Science

+ Poultry Science – Poultry Production

….

– College of Architecture, Design & Construction:

+ Architecture – Summer Design

+ Architecture/ Interior Architecture – Summer Design

+ Graphic Design

+ Industrial Design

….

– College of Education:

+ Agriscience Education

+ Business & Marketing Education

+ Chemistry Education

+ Early Childhood Education

+ Elementary Education

+ Exercise Science

+ Fitness, Conditioning, & Performance

….

– College of Human Sciences:

+ Apparel Merchandising, Design, & Production Management – Apparel Design & Production Management Option

+ Hospitality Management – Event Management Option

+ Human Development & Family Studies

+ Interior Design

+ Nutrition – Wellness Option

….

– College of Liberal Arts:

+ Anthropology

+ Art

+ Art History

+ Communication

+ English – Creative Writing

+ English – Literature

+ French

….

– College of Sciences & Mathematics

+ Actuarial Science

+ Applied Discrete Mathematics

+ Applied Mathematics

+ Biochemistry

+ Biomedical Sciences

+ Marine Biology

….

– Raymond J.Harbert College of Business

+ Accountancy

+ Business Administration

+ Finance

+ Management

+ Marketing

+ Supply Chain Management

….

– Samuel Ginn College of Engineering:

+ Aerospace Engineering

+ Biosystems Engineering

+ Chemical Engineering

+ Civil Engineering

+ Computer Science

+ Software Engineering

….

– School of Forestry & Wildlife Sciences:

+ Forestry

+ Geospatial & Environmental Informatics

+ Natural Resources Management

+ Wildlife Ecology & Management

 

– School of Nursing:

+ Nursing – Traditional

 

– University College:

+ Aviation Management

+ Interdisciplinary University Studies

+ Professional Flight Management

 

Yêu cầu đầu vào:

– Bậc cử nhân:

+ Chương trình đại học: GPA 3.0 + IELTS 6.5/ TOEFL 79

+ Chương trình dự bị đại học (2 học kỳ): GPA 2.5 + IELTS 5.5-6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.0)/ TOEFL 68 (không có kỹ năng nào dưới 14)

+ Chương trình dự bị đại học (3 học kỳ): GPA 2.5 + IELTS 5.0 (không có kỹ năng nào dưới 4.5)/ TOEFL 68 (không có kỹ năng nào dưới 14)

+ Chương trình tiếng Anh: IELTS 4.5/ TOEFL 50-59

– Bậc sau đại học:

+ Chương trình sau đại học: GPA 3.5 + IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6)

+ Chương trình dự bị sau đại học (1 học kỳ) (Advanced MAP): GPA 3.0 + IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6)

+ Chương trình dự bị sau đại học (2 học kỳ) (MAP Track 1): GPA 3.0 + IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5)

+ Chương trình dự bị sau đại học (2 học kỳ) (MAP Track 2): GPA 3.0 +  IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5)

+ Chương trình dự bị sau đại học (2 học kỳ) (MAP): GPA 2.5-3.0, IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5)

 

Chi phí (tham khảo):

+ Bậc đại học:

Chương trình đại học (2 kỳ):

– Học phí: $31.384

Chương trình dự bị đại học (2 học kỳ)

– Học phí: $34.400

Chương trình dự bị đại học (3 học kỳ):

– Học phí: $39.750

Chương trình tiếng Anh (Pre-Sessional English) (1 học kỳ): $7.300

Chi phí sinh hoạt: $6.550 – $14.200

+ Bậc sau đại học:

Chương trình sau đại học:

– Học phí: $1.732/ tín chỉ

Chương trình dự bị sau đại học:

– Học phí: $1.732/ tín chỉ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHIÊN CỨU CÔNG LẬP AUBURN UNIVERSITY

Tổng quan về trường:

Đại học Auburn (AU) là trường đại học nghiên cứu công lập với khoảng 29.776 sinh viên, là trường đại học lớn nhất bang, một trong 2 trường công lập hàng đầu của bang Alabama.

Trường tọa lạc tại thành phố xinh đẹp Auburn của bang Alabama – “Top 25 những địa điểm nhỏ lý tưởng nhất cho kinh doanh và phát triển sự nghiệp” (Forbes, 2017), đại học Auburn từ lâu đã được biết đến là một trong những ngôi trường danh giá hàng đầu tại Mỹ khi liên tiếp lọt Top 50 các trường đại học công lập trong nhiều năm liền.

AU còn nổi tiếng với mạng lưới cựu sinh viên hùng mạnh lọt trong Top 50 mạng lưới cựu sinh viên quyền lực nhất tại Mỹ (BestCollegeValues.org, 2015) trong đó có rất nhiều tài năng kiệt xuất như Tim Cook – CEO Apple, Eric O’Neil – chuyên viên điều tra FBI, Jimmy Wales – Đồng sáng lập Wikipedia cùng 6 phi hành gia NASA và 3 cựu giám đốc của Kennedy Space Center.

 

Những ngành học thế mạnh tại trường Auburn University: 

Kinh doanh (#62), Kỹ sư hóa học (#56), Thiết kế công nghiệp (#5), Kiến trúc (#9), Chuỗi cung ứng (#10), Hàng không vũ trụ/ Hàng không/ Kỹ thuật hàng không #45.

AU có chương trình CO-OP hợp tác với gần 200 nhà tuyển dụng hàng đầu tại Mỹ như KIA, Huyndai, Yamaha, General Electric, Daikin, Mercedes – Benz. 93% sinh viên tham gia co-op là sinh viên ngành kỹ thuật.

69% sinh viên ngành kinh doanh được tuyển dụng ngay tại thời điểm tốt nghiệp.

Mức lương khởi điểm trung bình của sinh viên ngành kinh doanh là $53.198.

 

Những con số về thứ hạng của Auburn University:

– Xếp hạng #46 các trường đại học công lập tốt nhất (U.S.News & World Report, 2018)

– Một trong Top 15 trường đại học xếp hạng quốc gia cung cấp sản phẩm về khoa học và phi hành gia cho NASA, cụ thể là 6 phi hành gia và 3 giám đốc trung tâm điều khiển mặt đất tại trung tâm không gian Kennedy của NASA đặt tại Florida.

– #115 trong các trường đại học quốc gia (U.S.News & World Report, 2019)

– Xếp hạng #1 các trường đại học có tỷ lệ sinh viên kiếm được việc làm cao nhất tại bang Alabama (Zippia, 2018)

– #10 trên thế giới về chương trình quản trị chuỗi cung ứng (SCM World)

– #11 chương trình thiết kế nội thất bậc cử nhân (DesignIntelligence, 2018)

– #15 trường đại học tốt nhất để học ngành kiến trúc và thiết kế nội thất (CEOMagazine, 2018)

– #53 về ngành kế toán (U.S.News & World Report, 2019)

– #42 về ngành kỹ sư không gian vũ trụ/ hàng không (U.S.News and World Report, 2019)

– TOP 30 chương trình đào tạo báo chí tốt nhất (NewsPro – RTDNA)

 

Cựu sinh viên nổi bật của trường:

Tim Cook – CEO Apple

Eric O’Neill – Chuyên viên điều tra FBI

Jimmy Wales – Đồng sáng lập Wikipedia

Jim Voss – Cựu phi hành gia NASA

Harold Melton – Thẩm phán Tòa án Tối cao bang Georgia

100%

Một số chuyên ngành học của trường:

– College of Agriculture:

+ Agricultural Business & Economics

+ Agricultural Communications

+ Animal Sciences – Equine Science Option

+ Animal Sciences – Muscle Foods Option

+ Environmental Science

+ Food Science

+ Poultry Science – Poultry Production

….

– College of Architecture, Design & Construction:

+ Architecture – Summer Design

+ Architecture/ Interior Architecture – Summer Design

+ Graphic Design

+ Industrial Design

….

– College of Education:

+ Agriscience Education

+ Business & Marketing Education

+ Chemistry Education

+ Early Childhood Education

+ Elementary Education

+ Exercise Science

+ Fitness, Conditioning, & Performance

….

– College of Human Sciences:

+ Apparel Merchandising, Design, & Production Management – Apparel Design & Production Management Option

+ Hospitality Management – Event Management Option

+ Human Development & Family Studies

+ Interior Design

+ Nutrition – Wellness Option

….

– College of Liberal Arts:

+ Anthropology

+ Art

+ Art History

+ Communication

+ English – Creative Writing

+ English – Literature

+ French

….

– College of Sciences & Mathematics

+ Actuarial Science

+ Applied Discrete Mathematics

+ Applied Mathematics

+ Biochemistry

+ Biomedical Sciences

+ Marine Biology

….

– Raymond J.Harbert College of Business

+ Accountancy

+ Business Administration

+ Finance

+ Management

+ Marketing

+ Supply Chain Management

….

– Samuel Ginn College of Engineering:

+ Aerospace Engineering

+ Biosystems Engineering

+ Chemical Engineering

+ Civil Engineering

+ Computer Science

+ Software Engineering

….

– School of Forestry & Wildlife Sciences:

+ Forestry

+ Geospatial & Environmental Informatics

+ Natural Resources Management

+ Wildlife Ecology & Management

 

– School of Nursing:

+ Nursing – Traditional

 

– University College:

+ Aviation Management

+ Interdisciplinary University Studies

+ Professional Flight Management

 

Yêu cầu đầu vào:

– Bậc cử nhân:

+ Chương trình đại học: GPA 3.0 + IELTS 6.5/ TOEFL 79

+ Chương trình dự bị đại học (2 học kỳ): GPA 2.5 + IELTS 5.5-6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.0)/ TOEFL 68 (không có kỹ năng nào dưới 14)

+ Chương trình dự bị đại học (3 học kỳ): GPA 2.5 + IELTS 5.0 (không có kỹ năng nào dưới 4.5)/ TOEFL 68 (không có kỹ năng nào dưới 14)

+ Chương trình tiếng Anh: IELTS 4.5/ TOEFL 50-59

– Bậc sau đại học:

+ Chương trình sau đại học: GPA 3.5 + IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6)

+ Chương trình dự bị sau đại học (1 học kỳ) (Advanced MAP): GPA 3.0 + IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6)

+ Chương trình dự bị sau đại học (2 học kỳ) (MAP Track 1): GPA 3.0 + IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5)

+ Chương trình dự bị sau đại học (2 học kỳ) (MAP Track 2): GPA 3.0 +  IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5)

+ Chương trình dự bị sau đại học (2 học kỳ) (MAP): GPA 2.5-3.0, IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5)

 

Chi phí (tham khảo):

+ Bậc đại học:

Chương trình đại học (2 kỳ):

– Học phí: $31.384

Chương trình dự bị đại học (2 học kỳ)

– Học phí: $34.400

Chương trình dự bị đại học (3 học kỳ):

– Học phí: $39.750

Chương trình tiếng Anh (Pre-Sessional English) (1 học kỳ): $7.300

Chi phí sinh hoạt: $6.550 – $14.200

+ Bậc sau đại học:

Chương trình sau đại học:

– Học phí: $1.732/ tín chỉ

Chương trình dự bị sau đại học:

– Học phí: $1.732/ tín chỉ

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *