Thời gian học: 3 năm
Học phí: 37,800 SGD
Yêu cầu về Tiếng Anh đầu vào: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
Sinh viên đủ 17 tuổi
Điều kiện nhập học: Có bằng Diploma của Học viện SIM hoặc khoá học Dự bị Đại học London
Tổng quan về Học viện SIM GE
Học Viện SIM GE là một trường lâu đời tại Singapore được thành lập năm 1964 – là tổ chức Giáo dục do Uỷ Ban Phát triển Kinh tế Singapore thành lập với mục đích cung cấp các chương trình đào tạo về quản lý nhằm nâng cao hiệu quả quản lý của các công ty và tổ chức ở Singapore.
Trước đây, SIM là đại học tư nhân quốc gia duy nhất tại Singapore, nhiệm vụ của Học viện SIM là đảm bảo sự xuất sắc trong giáo dục trọn đời thông qua trải nghiệm học tập được thiết kế độc đáo nhằm trang bị đầy đủ cho học viên vì một tương lai tốt đẹp hơn. Học viện SIM GE có cách tiếp cận học tập linh hoạt và tập trung vào thực tiễn, và cung cấp hơn 50 chương trình học thuật ở nhiều chuyên ngành khác nhau.
Sinh viên có thể chọn từ rất nhiều chương trình đào tạo chất lượng cao ở nước ngoài do đối tác của SIM GE là các trường đại học và học viện quốc tế có uy tín, xếp hạng cao ở Anh, Mỹ, Úc và Pháp cung cấp. Đa số sinh viên theo học chương trình toàn thời gian, nhưng trung tâm Giáo dục Toàn cầu SIM cũng cung cấp chương trình bán thời gian phục vụ cho người lớn đang đi làm. Với hơn 50 chương trình đào tạo, nơi đây hiện có khoảng 23.000 sinh viên nhập học, trong đó có 2.500 sinh viên nước ngoài.
Các trường đối tác của Học viện SIM GE
Các trường đại học đối tác của SIM GE – Giáo dục Toàn cầu tại Singapore là những trường danh tiếng, xếp hạng cao từ Anh, Úc, Mỹ và Pháp. SIM GE có quan hệ đối tác với các trường đại học lâu năm và danh tiếng khắp toàn cầu để có thể cung cấp nhiều chương trình học tập toàn thời gian và bán thời gian.
Trường đại học | Giới thiệu ngắn |
ÚC | |
La Trobe University |
|
RMIT University |
(Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới QS năm 2018 theo Môn học) |
University of Wollongong |
|
ANH QUỐC | |
University of London |
|
University of Birmingham |
|
University of Stirling |
|
The University of Warwick |
|
MỸ | |
University at Buffalo, The State University of New York |
|
PHÁP | |
Đại học quản lý Grenoble |
|
Các chương trình đào tạo và học phí
STT | Chương trình đào tạo | Kỳ nhập học | Thời lượng | Học phí SGD (gồm GST) |
DỰ BỊ + CAO ĐẲNG BỞI SIM GE | ||||
1 | Cao đẳng Kế toán (DAC) | Tháng 4 – 10 | 15 tháng | 11.770 |
2 | Cao đẳng Ngân hàng và Tài chính (DBF) | Tháng 4 – 10 | 15 tháng | 11.770 |
3 | Cao đẳng Kinh doanh Quốc tế (DIB) | Tháng 4 – 10 | 15 tháng | 11.770 |
4 | Cao đẳng Quản lý học (DMS) | Tháng 4 – 10 | 15 tháng | 11.770 |
5 | Dự bị Quản trị học (MFS) | Tháng 1 – 4 – 7 – 10 | 6 tháng | 3.584,50 |
CỬ NHÂN | ||||
Lấy bằng Đại Học La Trobe, Úc | ||||
6 | Cử nhân kinh doanh (chuyển tiếp) ngành:
| Tháng 7 | 1.5 năm | 20.544 |
Lấy bằng Đại Học RMIT, Úc | ||||
7 | Cử nhân kinh doanh ngành:
| Tháng 1 – 7 | 3 năm | 44.426,40 |
(1.5 năm với sinh viên học chương trình SIM Diploma) | 22.213,20 | |||
8 | Cử nhân Truyền thông (Truyền thông Chuyên nghiệp) | Tháng 7 | 2 năm | 44.940 |
Lấy bằng Đại Học Wollongong, Úc | ||||
9 | Cử nhân Khoa học Máy tính ngành:
| Tháng 1 – 4 – 7 – 10 | 3 năm | 33.384 |
2.5 năm (Với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 29.104 | |||
10 | Cử nhân Hệ thống Thông tin Kinh doanh | Tháng 1 – 4 – 7 – 10 | 3 năm | 33.384 |
2 năm (Với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 24.824 | |||
11 | Cử nhân Khoa học Tâm lý | Tháng 1 – 7 | 3 năm | 39,804 |
Lấy bằng Đại Học London, Anh Quốc | ||||
12 | Chương trình Dự bị Quốc tế | Tháng 5 – 9 | 1 năm | 15.900 |
13 | Chứng chỉ Giáo dục Đại học về Khoa học Xã hội | Tháng 9 | 1 năm | 12.200 |
14 | Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành:
| Tháng 9 | 3 năm | 29.100 |
2 – 3 năm (Với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 19.700 – 25.900 | |||
2 năm (Với những người có Chứng chỉ Giáo dục Đại học về Khoa học Xã hội) | 18.600 | |||
15 | Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành:
| Tháng 9 | 3 năm | 40.400 |
Lấy bằng Đại Học Birmingham, Anh Quốc | ||||
16 | Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành Kế toán & Tài chính (Chuyển tiếp) | Tháng 9 | 2 năm (Với những người có Bằng DAC) | 34.026 |
17 | Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành Quản lý Kinh doanh (Chuyển tiếp) | Tháng 7 | 2 năm (với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 34.026 |
18 | Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành Quản lý Kinh doanh với Truyền thông (Chuyển tiếp) | Tháng 7 | 2 năm (với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 39.675,60 |
19 | Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành Quản lý Kinh doanh được Thực tập tại Doanh nghiệp (Chuyển tiếp) | Tháng 7 | 2 năm (với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 39.675,60 |
20 | Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành Kinh doanh Quốc tế (Chuyển tiếp) | Tháng 7 | 2 năm (với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 42.981,90 |
21 | Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành Quản lý Kinh doanh với Truyền thông & Năm tại Doanh nghiệp (Chuyển tiếp) | Tháng 7 | 2 năm 4 tháng (Với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 41.730 |
Lấy bằng Đại Học Stirling, Anh Quốc | ||||
22 | Cử nhân Khoa học Xã hội (Danh dự) ngành:
| Tháng 8 | 3 năm | 47.187 |
2 năm (với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 38.520 | |||
Lấy bằng ĐH Buffalo, Bang New York | ||||
23 | Cử nhân Khoa học xã hội (76 – 120 tín chỉ) ngành:
| Tháng 1 – 5 – 8 | 3 năm (2-3 năm với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 43.912,80 – 69.336 |
24 | Cử nhân Khoa học (Quản trị Kinh doanh) (86 – 120 tín chỉ) | Tháng 1 – 5 – 8 | 3 năm (2-3 năm với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 43.912,80 – 69.336 |
25 | Bằng Kép Kết hợp Cử nhân Khoa học (Quản trị Kinh doanh) và bằng Cử nhân Khoa học xã hội (127-159 tín chỉ) | Tháng 1 – 5 – 8 | 4 năm (3-4 năm với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 73.380,60 – 91.870,20 |
26 | Chuyên ngành Kép Kết hợp hai chuyên ngành bất kỳ trong bằng Cử nhân Khoa học xã hội (102-134 tín chỉ) | Tháng 1 – 5 – 8 | 4 năm (3-4 năm với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 58.935,60 – 77.425,20 |
SAU ĐẠI HỌC + THẠC SĨ | ||||
Lấy bằng Đại Học Birmingham, Anh Quốc | ||||
27 | Chứng chỉ sau đại học ngành:
| Tháng 9 | 1 năm | 10.400 |
28 | Thạc sĩ Khoa học ngành Kế toán Chuyên nghiệp (Pathway) | Tháng 1 – 6 | 6 tháng | 15.750,80 |
Lấy bằng Đại Học Birmingham, Anh Quốc | ||||
29 | Thạc sĩ Khoa học Kinh doanh quốc tế | Tháng 10 | 1 năm | 27.772,92 |
30 | Thạc sĩ Khoa học ngành:
| Tháng 10 | 1 năm | 26.964 |
Lấy bằng Đại Học Warwick, Anh Quốc | ||||
31 | Thạc sĩ Khoa học ngành
| Tháng 4 – 10 | 1 năm | 35.149,50 |
32 | Thạc sĩ Khoa học ngành An ninh Mạng và Quản lý | Tháng 10 | 1 năm | 35.952 |
Đại học quản lý Grenoble, Pháp | ||||
33 | Thạc sĩ Khoa học Lãnh đạo Chăm sóc sức khỏe Quốc tế | Tháng 10 | 2 năm | 36.112,50 |